Thứ Bảy, 26 tháng 8, 2017

Dressing up


helmet
1. helmet  /helmit/ n: nón bảo hộ
In Vietnam, it is required to wear helmet when riding on motorcycle
Ở Việt Nam, bắt buộc phải đội nón bảo hiểm.

track suit 
2. track suit /træk su:t/ (US also jogging suit) n: bộ quần áo mặc khi tập thể thao
She is wearing her track suit, ready for jogging.
Cố ấy đang mặc đồ thể dục của mình, sẵn sàng chạy bộ.

strainer  

3. strainer /streinə/ (US sneaker) n: giày đi êm, giày thể thao
Sometimes, you have to wear sneakers to dance on the pump machine
Thỉnh thoảng bạn phải mang giày thể thao khi nhảy trên máy pump.

 gypsy
4. gypsy /dʤipsi/ n: người di gan
Romani are widely known among English-speaking people by the exonym "Gypsy"
Người Romani được biết đến bởi các người nói tiếng anh bằng từ “Di gan”

scarf
5. scarf /skɑ:f/ n: khan quấn đầu
The Dao, an ethenic people of Vietnam, wear scarfs on their head.

cardigan  
6. cardigan /kɑ:digən/ n: áo len đan
Cardigan is a good choice for autumn, Áo len đan là một sự lựa chọn thích hợp cho mùa thu
Người Dao, một dân tộc thiểu số ở Vietnam, vấn khăn trên đầu của họ.

sandal
7. sandal /sændl/ n: dép sang đan, dép quai hậu
I wear sandal to school, but the teacher doesn’t like it.
Tôi mang dép quai hậu đến trường nhưng giáo viên lại không thích vậy.

 vest
8. vest /vest/ (US tank top) n: áo thể thao không tay
In summer, people usually wear tank top because it was too hot.
Mùa hè người ta thường mặc áo không tay vì trời quá nóng.

belt
9. belt /belt/ n: đai
The winner got a champion belt, Người chiến thắng đã có cái đai vô địch

shorts  
10. shorts / ʃɔ:rt / n: quần sooc
The soccer players wear shorts
Các cầu thủ bóng đá mặc quần sọt


sweatshirt  
11. sweatshirt /swetʃɜːt/n: áo vệ sinh ngắn tay
In winter, Japanese school uniform usually contain a sweatshirt
Vào mùa đông, đồng phục các trường học ở Nhật thường có một áo ấm dài tay.

watch
12. watch /wɔtʃ/ n: đồng hồ đeo tay
He got a watch as his birthday present
Cậu ấy có một chiếc đồng hồ làm quà sinh nhật

hat  
13. hat /hæt/ n: nón
The wind has blown my hat away.
Gió thổi bay nón tôi đi mất rồi.

sun-glasses  
14. sun-glasses /sʌnglɑ:s/ n: kính râm, kính mát
The man in sun-glasses is very suspicious
Người đàn ông đeo kính mát rất đáng nghi.

dress
15. dress /dres/ n: đầm
I wonder which dress should I wear for the party
Tôi không biết nên mặc áo đầm nào đi tiệc nữa

make-up
16. make-up /´meik¸ʌp/ n: hộp trang điểm, hộp phấn son
Have you brought your make-up to ready for performance?
Bạn có mang theo hộp trang điểm để sẵn sàng biểu diễn chưa?


jewellery
17. jewellery /dʤu:əlri/ (esp US Jewelry) đồ trang sức
My mom has a jewelry shop just across the street.
Mẹ tớ có một tiệm trang sức ngay bên đường thôi.

brooch
18. brooch /broutʃ/ (US pin) ghim hoa (cài cổ áo)
Sailormoon uses a brooch to transform.
Thủy thủ mặt trăng đã dùng một cái tráp cài áo để biến hình.

bracelet
19. bracelet /breislit/ n: xuyến, vòng tay
This emerald bracelet has been in our family for generations
Cái xuyến ngọc bích này đã có trong gia đình ta từ mấy thế hệ rồi.

 ring
20. ring /riɳ/ n: nhẫn
Have you watched the movie the lord of the Rings yet?
Bạn đã xem phim chúa tể những chiếc nhẫn chưa?

chain  
21. chain /tʃein/ n: dây chuyền
He wears a chain made of gold
Ông ấy đeo một dây chuyền làm bằng vàng

 necklace
22. necklace /neklis/ n: kiềng, vòng cổ
Help! My necklace was snatched from a stranger!
Cứu! Vòng cổ của tôi bị một kẻ lạt mặt giựt rồi!

earring
23. earring /’iəriη/ n: bông tai
One earing was missing when I slipped on the stairs
Một cái bông tai đã bị mất khi tôi bị té cầu thang.

1 nhận xét:

 

Let's talk English together Template by Ipietoon Cute Blog Design